FAQs About the word taking off (from)

Cất cánh từ

cắt,từ bỏ,trao tay,rút lui (khỏi),tách rời (khỏi),rút lui (khỏi),bán phá giá,chạy trốn,thoái lui,từ bỏ

có,nắm giữ,giữ,sở hữu,đang sở hữu,giữ lại,che giấu,khăi hoang,Đặt chỗ,tiết kiệm

taking off => cất cánh, taking issue => nêu ra vấn đề, taking in => tiếp nhận, taking hold (of) => nắm bắt (ai đó hoặc cái gì đó), taking for granted => xem là điều hiển nhiên,