Vietnamese Meaning of regionalism
chủ nghĩa vùng miền
Other Vietnamese words related to chủ nghĩa vùng miền
- khẩu ngữ
- thành ngữ
- phương ngữ
- Thành ngữ
- chủ nghĩa địa phương
- tiếng lóng
- thổ ngữ giao tiếp
- tính địa phương
- Ngôn ngữ địa phương
- tiếng lóng
- thuật ngữ chuyên ngành
- nói
- ngôn ngữ
- tiếng lóng
- tiếng lóng
- tiếng lóng
- từ lóng
- bài diễn văn
- thuật ngữ
- Vernacularism
- vốn từ vựng
- quan liêu
- không thể
- báo chí
- tiếng bước chân
- cửa hàng
- biệt ngữ
Nearest Words of regionalism
- regional ileitis => viêm hồi tràng khu vực
- regional enteritis => Viêm ruột khu trú
- regional anesthesia => Gây tê tại chỗ
- regional anatomy => Giải phẫu học vùng
- regional anaesthesia => Gây tê khu vực
- regional => khu vực
- region => khu vực
- regiomontanus => Regiomontanus
- reginald marsh => Reginald Marsh
- reginald joseph mitchell => Reginald Joseph Mitchell
- regionally => theo vùng
- regious => tôn giáo
- register => đăng ký
- register language => Ngôn ngữ văn bản
- registered => đã đăng ký
- registered bond => Trái phiếu đã đăng ký
- registered mail => Thư bảo đảm
- registered nurse => Y tá đã đăng ký hành nghề
- registered post => Thư bảo đảm
- registered representative => Đại diện đã đăng ký
Definitions and Meaning of regionalism in English
regionalism (n)
a feature (as a pronunciation or expression or custom) that is characteristic of a particular region
a foreign policy that defines the international interests of a country in terms of particular geographic areas
loyalty to the interests of a particular region
FAQs About the word regionalism
chủ nghĩa vùng miền
a feature (as a pronunciation or expression or custom) that is characteristic of a particular region, a foreign policy that defines the international interests
khẩu ngữ,thành ngữ,phương ngữ,Thành ngữ,chủ nghĩa địa phương,tiếng lóng,thổ ngữ giao tiếp,tính địa phương,Ngôn ngữ địa phương,tiếng lóng
No antonyms found.
regional ileitis => viêm hồi tràng khu vực, regional enteritis => Viêm ruột khu trú, regional anesthesia => Gây tê tại chỗ, regional anatomy => Giải phẫu học vùng, regional anaesthesia => Gây tê khu vực,