Vietnamese Meaning of vernacular

Ngôn ngữ địa phương

Other Vietnamese words related to Ngôn ngữ địa phương

Definitions and Meaning of vernacular in English

Wordnet

vernacular (n)

a characteristic language of a particular group (as among thieves)

the everyday speech of the people (as distinguished from literary language)

Wordnet

vernacular (s)

being or characteristic of or appropriate to everyday language

Webster

vernacular (a.)

Belonging to the country of one's birth; one's own by birth or nature; native; indigenous; -- now used chiefly of language; as, English is our vernacular language.

Webster

vernacular (n.)

The vernacular language; one's mother tongue; often, the common forms of expression in a particular locality.

FAQs About the word vernacular

Ngôn ngữ địa phương

a characteristic language of a particular group (as among thieves), the everyday speech of the people (as distinguished from literary language), being or charac

khẩu ngữ,hội thoại,phương ngữ,Dialetic,biện chứng,không chính thức,không chính thức,không thuộc về văn học,từ lóng,không văn học

chính thức,văn học,tiêu chuẩn,mê sách,Đúng,ngữ pháp,học được,thích hợp,được giáo dục,lịch sự

vermuth => Vermouth, vermouth => rượu vemouth, vermonter => Người Vermont, vermont => Vermont, vermivorous => giun,