Vietnamese Meaning of posting
ghi sổ
Other Vietnamese words related to ghi sổ
- quảng cáo
- quảng cáo
- thông báo
- bản tin
- thông báo
- Phát hành
- quảng cáo
- quảng cáo
- Tờ rơi
- thông báo
- thông điệp
- Thông báo
- áp phích
- Báo cáo
- hóa đơn
- Quảng cáo ngoài trời
- thanh toán
- tóm tắt
- phát sóng
- Phủ sóng
- Tích tụ
- Chiến dịch
- hình tròn
- đi nào
- thương mại
- giao tiếp
- tuyên bố
- gửi đi
- chiếu lệnh
- tờ rơi
- tấm phủ chống ruồi
- tờ rơi
- công báo
- Tờ bướm
- tài liệu phát tay
- Thời sự
- sân
- Bảng hiệu
- tờ chương trình
- tuyên ngôn
- promo
- khuyến mãi
- ban hành
- phát âm
- tuyên truyền
- quảng cáo
- văn thư
- Chương trình
- Biển báo
- ý nghĩa
- điểm
- Phát sóng truyền hình
- từ
- Truyền hình cáp
Nearest Words of posting
- postindustrial => Sau công nghiệp
- post-impressionist => hậu ấn tượng
- postimpressionist => Hậu ấn tượng
- post-impressionism => Hậu Ấn tượng
- postillion => người đưa thư
- postilion => người đưa thư
- postictal => sau động kinh
- postiche => tóc giả
- posthypnotic suggestion => gợi ý sau thôi miên
- posthypnotic amnesia => Bất tỉnh sau mê
Definitions and Meaning of posting in English
posting (n)
a sign posted in a public place as an advertisement
(bookkeeping) a listing on the company's records
the transmission of a letter
FAQs About the word posting
ghi sổ
a sign posted in a public place as an advertisement, (bookkeeping) a listing on the company's records, the transmission of a letter
quảng cáo,quảng cáo,thông báo,bản tin,thông báo,Phát hành,quảng cáo,quảng cáo,Tờ rơi,thông báo
xóa,Hạ xuống
postindustrial => Sau công nghiệp, post-impressionist => hậu ấn tượng, postimpressionist => Hậu ấn tượng, post-impressionism => Hậu Ấn tượng, postillion => người đưa thư,