Vietnamese Meaning of passivity

tính thụ động

Other Vietnamese words related to tính thụ động

Definitions and Meaning of passivity in English

Wordnet

passivity (n)

the trait of remaining inactive; a lack of initiative

submission to others or to outside influences

Webster

passivity (n.)

Passiveness; -- opposed to activity.

The tendency of a body to remain in a given state, either of motion or rest, till disturbed by another body; inertia.

The quality or condition of any substance which has no inclination to chemical activity; inactivity.

FAQs About the word passivity

tính thụ động

the trait of remaining inactive; a lack of initiative, submission to others or to outside influencesPassiveness; -- opposed to activity., The tendency of a body

sự đồng ý,sự tuân thủ,sự kính trọng,Sự khiêm nhường,hiền lành,nộp,sự phục tùng,ngây thơ,Giản dị,thẳng thắn

tính gây hấn,kiêu ngạo,sự quyết đoán,giả thiết,thái độ,sự táo bạo,sự tự phụ,tự phụ,Lòng ích kỷ,sự ích kỷ

passivism => tính thụ động, passiveness => tính thụ động, passively => thụ động, passive voice => Thể bị động, passive trust => Niềm tin thụ động,