Vietnamese Meaning of down-to-earthness

sự giản dị

Other Vietnamese words related to sự giản dị

Definitions and Meaning of down-to-earthness in English

down-to-earthness

unpretentious, practical, practical sense 3

FAQs About the word down-to-earthness

sự giản dị

unpretentious, practical, practical sense 3

Giản dị,Sự khiêm tốn,Sự khiêm nhường,hiền lành,sự khiêm tốn,sự đồng ý,sự kính trọng,thẳng thắn,Sự ngây thơ,khiêm tốn

tính gây hấn,kiêu ngạo,sự quyết đoán,giả thiết,thái độ,sự táo bạo,sự táo bạo,trơ tráo,sự tự phụ,trơ tráo

down-the-line => dọc theo đường dây, downslides => Những điểm xuống dốc, downslide => tuột dốc, downsized => giảm quy mô, downsides => nhược điểm,