Vietnamese Meaning of novelist
tiểu thuyết gia
Other Vietnamese words related to tiểu thuyết gia
- Nhà tiểu sử
- nhà viết kịch
- tác giả viết tiểu luận
- nhà ngụ ngôn
- tiểu thuyết gia
- tiểu thuyết gia
- Người viết hồi ký
- đài tưởng niệm
- người viết tờ rơi
- tác giả viết kịch
- biên kịch
- Người kể chuyện
- Người viết thuê
- người viết tiểu sử thánh
- nhà thơ
- lãng mạn
- Nhà châm biếm
- Biên kịch
- kẻ viết nguệch ngoạc
- Biên kịch
- Thi sĩ du ca
- Nhà văn tiểu thuyết
- Đồng tác giả
- Đồng tác giả
- hack
- Sát thủ
- Nhà văn viết văn xuôi
- Tác giả văn xuôi
- Văn xuôi
- nhà thơ
- Nhà tạo mẫu
- nhà thơ
- thợ sửa chữa từ
- nghệ nhân của lời
Nearest Words of novelist
Definitions and Meaning of novelist in English
novelist (n)
one who writes novels
novelist (n.)
An innovator; an asserter of novelty.
A writer of news.
A writer of a novel or novels.
FAQs About the word novelist
tiểu thuyết gia
one who writes novelsAn innovator; an asserter of novelty., A writer of news., A writer of a novel or novels.
Nhà tiểu sử,nhà viết kịch,tác giả viết tiểu luận,nhà ngụ ngôn,tiểu thuyết gia,tiểu thuyết gia,Người viết hồi ký,đài tưởng niệm,người viết tờ rơi,tác giả viết kịch
Không phải tác giả
novelism => Tiểu thuyết, novelise => Tiểu thuyết hóa, novelisation => Tiểu thuyết hóa, novelette => Tiểu thuyết vừa, novel => tiểu thuyết,