Vietnamese Meaning of rhymer
nhà thơ
Other Vietnamese words related to nhà thơ
Nearest Words of rhymer
Definitions and Meaning of rhymer in English
rhymer (n)
a writer who composes rhymes; a maker of poor verses (usually used as terms of contempt for minor or inferior poets)
rhymer (n.)
One who makes rhymes; a versifier; -- generally in contempt; a poor poet; a poetaster.
FAQs About the word rhymer
nhà thơ
a writer who composes rhymes; a maker of poor verses (usually used as terms of contempt for minor or inferior poets)One who makes rhymes; a versifier; -- genera
nhà viết văn châm biếm,Nhạc sĩ viết lời,nhà thơ viết sonnets,nhạc sĩ thơ,nhà thơ trữ tình,phạm vi,Thi sĩ du ca,người viết văn biền ngẫu,nghệ sĩ hát rong,nguồn cảm hứng
No antonyms found.
rhymeless => không vần, rhymed => vần điệu, rhyme royal => Vần thơ hoàng gia, rhyme => vần, rhyacotriton olympicus => Kỳ giông suối Olympic,