Vietnamese Meaning of epigrammatizer
người viết văn biền ngẫu
Other Vietnamese words related to người viết văn biền ngẫu
Nearest Words of epigrammatizer
- epigrammatized => được tạo thành từ ngữ lục bát
- epigrammatize => viết một phần kết hay
- epigrammatist => nhà viết văn châm biếm
- epigrammatically => theo phong cách văn biền ngẫu
- epigrammatical => dí dỏm
- epigrammatic => truyện ngụ ngôn
- epigram => Câu đối
- epigone => Kẻ bắt chước
- epigon => Kẻ kế thừa
- epignathous => trên hàm
Definitions and Meaning of epigrammatizer in English
epigrammatizer (n.)
One who writes in an affectedly pointed style.
FAQs About the word epigrammatizer
người viết văn biền ngẫu
One who writes in an affectedly pointed style.
nhà viết văn châm biếm,Nhạc sĩ viết lời,Nhà thơ đoạt giải xuất sắc,nhà thơ,nhà thơ,phạm vi,nhà thơ viết sonnets,nhạc sĩ thơ,nhà thơ,nữ thi sĩ
No antonyms found.
epigrammatized => được tạo thành từ ngữ lục bát, epigrammatize => viết một phần kết hay, epigrammatist => nhà viết văn châm biếm, epigrammatically => theo phong cách văn biền ngẫu, epigrammatical => dí dỏm,