Vietnamese Meaning of rhapsodist
nhà thơ trữ tình
Other Vietnamese words related to nhà thơ trữ tình
Nearest Words of rhapsodist
Definitions and Meaning of rhapsodist in English
rhapsodist (n.)
Anciently, one who recited or composed a rhapsody; especially, one whose profession was to recite the verses of Hormer and other epic poets.
Hence, one who recites or sings poems for a livelihood; one who makes and repeats verses extempore.
One who writes or speaks disconnectedly and with great excitement or affectation of feeling.
FAQs About the word rhapsodist
nhà thơ trữ tình
Anciently, one who recited or composed a rhapsody; especially, one whose profession was to recite the verses of Hormer and other epic poets., Hence, one who rec
người ngâm thơ,nhà thơ viết sonnets,nhà viết văn châm biếm,Nhạc sĩ viết lời,nhà thơ,nhà thơ,nhạc sĩ thơ,Thi sĩ du ca,người viết văn biền ngẫu,nghệ sĩ hát rong
No antonyms found.
rhapsodise => Bản nhạc ngẫu hứng, rhapsodies => trường ca, rhapsodically => ham mệ, rhapsodic => phấn khích, rhapsoder => người đọc hùng biện,