Vietnamese Meaning of matt
mờ
Other Vietnamese words related to mờ
- đánh bóng
- sáng bóng
- sơn mài
- sáng bóng
- đánh bóng
- chà xát
- xa tanh
- sáng bóng
- bóng loáng
- đánh vec-ni
- Láng men
- bóng láng
- bóng mượt như satin
- sáng
- mượt
- mượt như nhung
- trơn
- Trơn
- đánh bóng
- Được đánh vecni
- sáng
- xuất sắc
- chói lóa
- Rực rỡ
- sáng lấp lánh
- Lấp lánh
- sáng
- bóng đèn sợi đốt
- sáng sủa
- trong suốt
- Rõ ràng
- sáng ngời
- rạng rỡ
- rực rỡ
- long lanh
- lấp lánh
- lung linh
Nearest Words of matt
Definitions and Meaning of matt in English
matt (n)
the property of having little or no contrast; lacking highlights or gloss
matt (s)
not reflecting light; not glossy
matt (n.)
See Matte.
FAQs About the word matt
mờ
the property of having little or no contrast; lacking highlights or gloss, not reflecting light; not glossySee Matte.
tối,mờ,buồn tẻ,xỉn màu,phẳng,màu xám,không bóng loáng,u ám,tẻ nhạt,xám
đánh bóng,sáng bóng,sơn mài,sáng bóng,đánh bóng,chà xát,xa tanh,sáng bóng,bóng loáng,đánh vec-ni
matsyendra => Matsyendra, matross => thuỷ thủ, matronymic => tên cha mẹ, matronly => bà mẹ, matronlike => như một bà quản gia,