Vietnamese Meaning of silken
mượt
Other Vietnamese words related to mượt
Nearest Words of silken
Definitions and Meaning of silken in English
silken (s)
having a smooth, gleaming surface reflecting light
silken (a.)
Of or pertaining to silk; made of, or resembling, silk; as, silken cloth; a silken veil.
Fig.: Soft; delicate; tender; smooth; as, silken language.
Dressed in silk.
silken (v. t.)
To render silken or silklike.
FAQs About the word silken
mượt
having a smooth, gleaming surface reflecting lightOf or pertaining to silk; made of, or resembling, silk; as, silken cloth; a silken veil., Fig.: Soft; delicate
xa tanh,mượt như nhung,mềm,như bông,lông tơ,bóng mượt như satin,mượt như tơ,mượt như nhung,Vải chiffon,kem
Thô,khắc nghiệt,gồ ghề,thô,vỡ,gồ ghề,hạt,bất thường,gồ ghề,Sỏi đá
silk-cotton tree => Cây gạo, silk wood => lụa, silk vine => Dây tơ lụa, silk tree => cây tơ, silk stocking => vớ lụa,