Vietnamese Meaning of mannerism

Làm dáng

Other Vietnamese words related to Làm dáng

Definitions and Meaning of mannerism in English

Wordnet

mannerism (n)

a behavioral attribute that is distinctive and peculiar to an individual

a deliberate pretense or exaggerated display

Webster

mannerism (n.)

Adherence to a peculiar style or manner; a characteristic mode of action, bearing, or treatment, carried to excess, especially in literature or art.

FAQs About the word mannerism

Làm dáng

a behavioral attribute that is distinctive and peculiar to an individual, a deliberate pretense or exaggerated displayAdherence to a peculiar style or manner; a

đặc trưng,Độ lệch tâm,thói quen,Sự đặc biệt,đặc thù,kỳ quặc,điểm kỳ dị,đặc điểm,thủ đoạn,tính giả tạo

sự phù hợp,giống nhau

mannered => lịch sự, mannerchor => Hợp Xướng Đoàn, manner of walking => Cách đi lại, manner of speaking => cách nói, manner name => Cách xưng hô,