Vietnamese Meaning of insult
sự xúc phạm
Other Vietnamese words related to sự xúc phạm
- sự nhục nhã
- tội phạm
- Phẫn nộ
- châm chọc
- sự xúc phạm
- râu
- viên gạch
- phê bình
- phi tiêu
- dis
- nỗi ô nhục
- khinh thường
- biệt danh
- tên
- vi phạm
- tính cách
- chọc
- đặt xuống
- xấu hổ
- Tát
- nhẹ
- mơ hồ
- chế nhạo
- Lạm dụng
- tiếng huýt sáo
- cắt
- đào
- không tán thành
- bất danh dự
- chế nhạo
- thắt
- lời lẽ xúc phạm
- chế giễu
- di chuyển
- gõ
- chế nhạo
- nỗi ô nhục
- câu nói dí dỏm
- cười khẩy
- vuốt
- tra tấn
- Tra tấn
- Chửi bới
Nearest Words of insult
- insulse => Nhạt nhẽo
- insulous => không thể tiếp cận
- insulite => Vật liệu cách điện
- insulin-dependent diabetes mellitus => Bệnh đái tháo đường tuýp 1
- insulin shock treatment => Liệu pháp sốc Insulin
- insulin shock therapy => Liệu pháp sốc insulin
- insulin shock => Sốc insulin
- insulin reaction => Phản ứng insulin
- insulin => insulin
- insulator => Vật cách điện
Definitions and Meaning of insult in English
insult (n)
a rude expression intended to offend or hurt
a deliberately offensive act or something producing the effect of deliberate disrespect
insult (v)
treat, mention, or speak to rudely
insult (v. t.)
The act of leaping on; onset; attack.
Gross abuse offered to another, either by word or act; an act or speech of insolence or contempt; an affront; an indignity.
To leap or trample upon; to make a sudden onset upon.
To treat with abuse, insolence, indignity, or contempt, by word or action; to abuse; as, to call a man a coward or a liar, or to sneer at him, is to insult him.
insult (v. i.)
To leap or jump.
To behave with insolence; to exult.
FAQs About the word insult
sự xúc phạm
a rude expression intended to offend or hurt, a deliberately offensive act or something producing the effect of deliberate disrespect, treat, mention, or speak
sự nhục nhã,tội phạm,Phẫn nộ,châm chọc,sự xúc phạm,râu,viên gạch,phê bình,phi tiêu,dis
lời khen,lời khen,Lời khen,sự ca ngợi,lời khen tặng,vỗ tay,nịnh nọt,nịnh hót
insulse => Nhạt nhẽo, insulous => không thể tiếp cận, insulite => Vật liệu cách điện, insulin-dependent diabetes mellitus => Bệnh đái tháo đường tuýp 1, insulin shock treatment => Liệu pháp sốc Insulin,