Vietnamese Meaning of ingenues
Người ngây thơ
Other Vietnamese words related to Người ngây thơ
- những kẻ bắt nạt
- động vật bò sát
- kẻ côn đồ
- Thú dữ
- thô lỗ
- đồ đểu
- thô lỗ
- những chú hề
- chó
- gót giày
- những cú giật
- người gây cười
- ngu ngốc
- thợ mỏ
- vô lại
- rắn
- khó
- kẻ xấu
- chồn hôi
- sói
- quỷ dữ
- tên vô lại
- chấy
- kẻ gian
- bọn vô lại
- côn đồ
- kẻ đồi bại
- lừa đảo
- tên cướp
- bọn trẻ nghịch ngợm
- cá mập
- chồn hôi
- lợn
- hôi thối
- côn đồ
- những kẻ vô lại
Nearest Words of ingenues
- ingatherings => cuộc tập hợp
- ingathered => thu thập
- ingather => thu thập
- ingénues => Ngây thơ
- ingénue => thiếu nữ ngây thơ
- infuriates => làm tức giận
- infringing (on or upon) => Vi phạm (với hoặc với)
- infringes (on or upon) => vi phạm (về hoặc trên)
- infringements => vi phạm
- infringed (on or upon) => vi phạm (hoặc vi phạm)
Definitions and Meaning of ingenues in English
ingenues
an innocent girl or young woman or an actress playing such a person, an actress playing such a role, a naive girl or young woman, the stage role of an ingenue
FAQs About the word ingenues
Người ngây thơ
an innocent girl or young woman or an actress playing such a person, an actress playing such a role, a naive girl or young woman, the stage role of an ingenue
thiên thần,ngựa con đực,Chim con,người mới bắt đầu,những người vô tội,ngây thơ,ngây thơ,người mới,người mới vào nghề,Thiên thần
những kẻ bắt nạt,động vật bò sát,kẻ côn đồ,Thú dữ,thô lỗ,đồ đểu,thô lỗ,những chú hề,chó,gót giày
ingatherings => cuộc tập hợp, ingathered => thu thập, ingather => thu thập, ingénues => Ngây thơ, ingénue => thiếu nữ ngây thơ,