Vietnamese Meaning of ingénues

Ngây thơ

Other Vietnamese words related to Ngây thơ

Definitions and Meaning of ingénues in English

ingénues

an innocent girl or young woman or an actress playing such a person, an actress playing such a role, a naive girl or young woman, the stage role of an ingenue

FAQs About the word ingénues

Ngây thơ

an innocent girl or young woman or an actress playing such a person, an actress playing such a role, a naive girl or young woman, the stage role of an ingenue

thiên thần,ngựa con đực,Chim con,người mới bắt đầu,những người vô tội,ngây thơ,ngây thơ,người mới,người mới vào nghề,Thiên thần

những kẻ bắt nạt,động vật bò sát,kẻ côn đồ,Thú dữ,thô lỗ,đồ đểu,thô lỗ,những chú hề,chó,gót giày

ingénue => thiếu nữ ngây thơ, infuriates => làm tức giận, infringing (on or upon) => Vi phạm (với hoặc với), infringes (on or upon) => vi phạm (về hoặc trên), infringements => vi phạm,