Vietnamese Meaning of ideogram
Chữ tượng hình
Other Vietnamese words related to Chữ tượng hình
- miêu tả
- Chữ tượng hình
- chữ tượng hình
- Chữ tượng hình
- Minh họa
- hình ảnh
- Chân dung
- đại diện
- Vạch ranh giới
- bản vẽ
- khắc
- biểu tượng
- Biểu tượng
- Sự giống
- hình ảnh
- sự giống nhau
- hình bóng
- phác hoạ
- xem
- màu nước
- biếm họa
- Phim hoạt hình
- tranh ghép
- trét
- Vẽ nguệch ngoạc
- Vẽ bằng ngón tay
- dựng phim
- Bức ảnh
- Biểu tượng
Nearest Words of ideogram
- ideogeny => sự nảy sinh ý tưởng
- ideogenical => lý tưởng
- ideo- => ý thức hệ-
- identity verification => Xác minh danh tính
- identity theft => Đánh cắp danh tính
- identity parade => Đội hình nhận dạng
- identity operator => toán tử đồng nhất
- identity matrix => Ma trận đơn vị
- identity element => Phần tử đồng nhất
- identity crisis => Khủng hoảng bản sắc
- ideograph => Chữ tượng hình
- ideographic => tư tưởng họa
- ideographical => tượng hình
- ideographically => theo cách viết chữ tượng hình
- ideographics => biểu tượng chữ
- ideography => Chữ tượng hình
- ideologic => Hệ tư tưởng
- ideological => về ý thức hệ
- ideological barrier => Rào cản về hệ tư tưởng
- ideologically => theo quan điểm của hệ tư tưởng
Definitions and Meaning of ideogram in English
ideogram (n)
a graphic character that indicates the meaning of a thing without indicating the sounds used to say it
ideogram (n.)
An original, pictorial element of writing; a kind of hieroglyph expressing no sound, but only an idea.
A symbol used for convenience, or for abbreviation; as, 1, 2, 3, +, -, /, $, /, etc.
A phonetic symbol; a letter.
FAQs About the word ideogram
Chữ tượng hình
a graphic character that indicates the meaning of a thing without indicating the sounds used to say itAn original, pictorial element of writing; a kind of hiero
miêu tả,Chữ tượng hình,chữ tượng hình,Chữ tượng hình,Minh họa,hình ảnh,Chân dung,đại diện,Vạch ranh giới,bản vẽ
No antonyms found.
ideogeny => sự nảy sinh ý tưởng, ideogenical => lý tưởng, ideo- => ý thức hệ-, identity verification => Xác minh danh tính, identity theft => Đánh cắp danh tính,