Vietnamese Meaning of high schools
trường trung học phổ thông
Other Vietnamese words related to trường trung học phổ thông
- Trường công lập
- Trường tiểu học
- Trường ngữ pháp
- trường trung học cơ sở
- trường trung học cơ sở
- các trường tiểu học
- Trường công lập
- trường trung học phổ thông
- trường trung học phổ thông
- trường dạy nghề
- học viện
- Trường nội trú
- Trường phổ thông
- Trường mẫu giáo
- Trường dự bị
- trường chuẩn bị
- trường học
- Trường huấn luyện
- giới học thuật
- trường dạy kinh Coran
- madrasa
- madrasa
- sự chuẩn bị
- chủng viện
- yeshivot
Nearest Words of high schools
Definitions and Meaning of high schools in English
high schools
a system of advanced exercises in horsemanship, a school especially in the U.S. usually including grades 9–12 or 10–12, a secondary school usually including the 9th to 12th or 10th to 12th years of study
FAQs About the word high schools
trường trung học phổ thông
a system of advanced exercises in horsemanship, a school especially in the U.S. usually including grades 9–12 or 10–12, a secondary school usually including the
Trường công lập,Trường tiểu học,Trường ngữ pháp,trường trung học cơ sở,trường trung học cơ sở,các trường tiểu học,Trường công lập,trường trung học phổ thông,trường trung học phổ thông,trường dạy nghề
No antonyms found.
high schooler => Học sinh trung học, high roads => đường cao tốc, high road => đường lớn, high priests => các tư tế cả, high priestesses => nữ tu sĩ cả,