Vietnamese Meaning of harangue

bài thuyết trình

Other Vietnamese words related to bài thuyết trình

Definitions and Meaning of harangue in English

Wordnet

harangue (n)

a loud bombastic declamation expressed with strong emotion

Wordnet

harangue (v)

deliver a harangue to; address forcefully

Webster

harangue (n.)

A speech addressed to a large public assembly; a popular oration; a loud address a multitude; in a bad sense, a noisy or pompous speech; declamation; ranting.

Webster

harangue (v. i.)

To make an harangue; to declaim.

Webster

harangue (v. t.)

To address by an harangue.

FAQs About the word harangue

bài thuyết trình

a loud bombastic declamation expressed with strong emotion, deliver a harangue to; address forcefullyA speech addressed to a large public assembly; a popular or

phê bình,Lời chỉ trích,lời thương tiếc,bài giảng,bài diễn văn hùng hồn,lời phàn nàn,Cảnh cáo,Bài giảng,Lời lẽ công kích,kết án

tiếng vỗ tay,Phê duyệt,trích dẫn,Lời khen,điếu văn,sự tôn trọng,danh dự,lời ca tụng,Lời khen,Tôn vinh

hara-kiri => mổ bụng, harakiri => mổ bụng, harakat ul-jihad-i-islami => Harakat ul-jihad-i-islami, harakat al-jihad al-islami al-filastini => Phong trào Jihad Hồi giáo Palestine, har monically => Một cách hài hoà,