Vietnamese Meaning of forayer
người đi dò đường
Other Vietnamese words related to người đi dò đường
- phục kích
- kẻ tấn công
- Tiền đạo
- diều hâu
- người khởi xướng
- kẻ cướp bóc
- diều hâu chiến tranh
- kẻ xâm lược
- Người phục kích
- kẻ xúi giục
- kẻ xâm lược
- chiến binh
- người theo chủ nghĩa quân phiệt
- cướp bóc
- kẻ xâm lược
- hiếu chiến
- bên đồng minh trong chiến tranh
- chiến binh
- người theo chủ nghĩa sô vanh
- người theo chủ nghĩa sô vanh
- Kẻ hiếu chiến
Nearest Words of forayer
Definitions and Meaning of forayer in English
forayer (n.)
One who makes or joins in a foray.
FAQs About the word forayer
người đi dò đường
One who makes or joins in a foray.
phục kích,kẻ tấn công,Tiền đạo,diều hâu,người khởi xướng,kẻ cướp bóc,diều hâu chiến tranh,kẻ xâm lược,Người phục kích,kẻ xúi giục
hậu vệ,bồ câu,Người theo chủ nghĩa hòa bình,người gìn giữ hòa bình,phi tham chiến
foray into => cuộc tấn công vào, foray => cuộc đột kích, forasmuch => vì, foraminous => Có lỗ, foraminiferous => foraminifera,