Vietnamese Meaning of ambusher
Người phục kích
Other Vietnamese words related to Người phục kích
- kẻ tấn công
- Tiền đạo
- cướp bóc
- kẻ cướp bóc
- kẻ xâm lược
- phục kích
- người đi dò đường
- diều hâu
- người khởi xướng
- kẻ xúi giục
- kẻ xâm lược
- chiến binh
- người theo chủ nghĩa quân phiệt
- kẻ xâm lược
- Kẻ hiếu chiến
- hiếu chiến
- bên đồng minh trong chiến tranh
- chiến binh
- người theo chủ nghĩa sô vanh
- người theo chủ nghĩa sô vanh
- diều hâu chiến tranh
Nearest Words of ambusher
- ambushing => phục kích
- ambushment => mai phục
- ambustion => Phục kích
- ambystoma => Kỳ giông
- ambystoma maculatum => Cá kỳ nhông chấm
- ambystoma mexicanum => Axolotl
- ambystoma talpoideum => Kỳ giông đuôi nhọn
- ambystoma tigrinum => Kỳ giông hổ
- ambystomatidae => (nema odgovarajućeg prijevoda)
- ambystomid => Họ Cá cóc
Definitions and Meaning of ambusher in English
ambusher (n)
an attacker who waits in a concealed position to launch a surprise attack
ambusher (n.)
One lying in ambush.
FAQs About the word ambusher
Người phục kích
an attacker who waits in a concealed position to launch a surprise attackOne lying in ambush.
kẻ tấn công,Tiền đạo,cướp bóc,kẻ cướp bóc,kẻ xâm lược,phục kích,người đi dò đường,diều hâu,người khởi xướng,kẻ xúi giục
hậu vệ,bồ câu,Người theo chủ nghĩa hòa bình,người gìn giữ hòa bình,phi tham chiến
ambushed => phục kích, ambush => phục kích, ambuscadoed => phục kích, ambuscado => phục kích, ambuscading => Phục kích,