Vietnamese Meaning of admission
tuyển sinh
Other Vietnamese words related to tuyển sinh
- thừa nhận
- công nhận
- Khẳng định
- nhượng bộ
- lời thú tội
- sự khăng khăng
- xin lỗi
- lời tự thú
- Yêu sách
- xác nhận
- tuyên bố
- tiết lộ
- sự mặc khải
- tự thú
- khẳng định
- trợ cấp
- thông báo
- bảo đảm
- sự phản bội
- lỗi
- hối hận
- tiết lộ
- lỗi
- quà tặng
- ăn năn
- tuyên ngôn
- nghề nghiệp
- phát âm
- hối tiếc
- Hối hận
- sự ăn năn
- trách nhiệm
- Tự buộc tội
- tự phản bội
- Tự buộc tội
- tự trách mắng
- tự trách
- tự bộc lộ
Nearest Words of admission
Definitions and Meaning of admission in English
admission (n)
the act of admitting someone to enter
an acknowledgment of the truth of something
the fee charged for admission
the right to enter
admission (n.)
The act or practice of admitting.
Power or permission to enter; admittance; entrance; access; power to approach.
The granting of an argument or position not fully proved; the act of acknowledging something /serted; acknowledgment; concession.
Acquiescence or concurrence in a statement made by another, and distinguishable from a confession in that an admission presupposes prior inquiry by another, but a confession may be made without such inquiry.
A fact, point, or statement admitted; as, admission made out of court are received in evidence.
Declaration of the bishop that he approves of the presentee as a fit person to serve the cure of the church to which he is presented.
FAQs About the word admission
tuyển sinh
the act of admitting someone to enter, an acknowledgment of the truth of something, the fee charged for admission, the right to enterThe act or practice of admi
thừa nhận,công nhận,Khẳng định,nhượng bộ,lời thú tội,sự khăng khăng,xin lỗi,lời tự thú,Yêu sách,xác nhận
sự phủ nhận,Sự phủ nhận,sự từ chối,không cho phép,tuyên bố miễn trừ trách nhiệm pháp lý,không nhận,từ chối,phủ nhận,từ bỏ
admissible => có thể chấp nhận được, admissibility => khả năng chấp nhận, admiringly => ngưỡng mộ, admiring => ngưỡng mộ, admirer => Người hâm mộ,