Vietnamese Meaning of self-reproach
tự trách
Other Vietnamese words related to tự trách
Nearest Words of self-reproach
- self-report personality inventory => Bản kiểm tra tính cách tự báo cáo
- self-report inventory => Bảng tự báo cáo
- self-repetition => sự tự lặp lại
- self-repelling => tự đẩy lùi
- self-repellency => Ghê sợ bản thân
- self-renunciation => sự từ bỏ bản thân
- self-renewing => tự tái sinh
- self-renewal => tự đổi mới
- self-reliant => tự lực cánh sinh
- self-reliance => tự tin
Definitions and Meaning of self-reproach in English
self-reproach (n)
a feeling of deep regret (usually for some misdeed)
the act of blaming yourself
self-reproach (n.)
The act of reproaching one's self; censure by one's own conscience.
FAQs About the word self-reproach
tự trách
a feeling of deep regret (usually for some misdeed), the act of blaming yourselfThe act of reproaching one's self; censure by one's own conscience.
cảm giác tội lỗi,hối tiếc,Hối hận,xấu hổ,đau đớn,hối hận,hối hận,nỗi buồn,ăn năn,hối lỗi
không ăn năn,tàn nhẫn
self-report personality inventory => Bản kiểm tra tính cách tự báo cáo, self-report inventory => Bảng tự báo cáo, self-repetition => sự tự lặp lại, self-repelling => tự đẩy lùi, self-repellency => Ghê sợ bản thân,