Vietnamese Meaning of remorse
Hối hận
Other Vietnamese words related to Hối hận
Nearest Words of remorse
- remorsed => ăn năn
- remorseful => ăn năn
- remorsefully => hối hận
- remorseless => tàn nhẫn
- remorselessly => không thương tiếc
- remote => xa
- remote control => Điều khiển từ xa
- remote station => Trạm xa
- remote terminal => Thiết bị đầu cuối từ xa
- remote-access data processing => Xử lý dữ liệu truy cập từ xa
Definitions and Meaning of remorse in English
remorse (n)
a feeling of deep regret (usually for some misdeed)
remorse (n.)
The anguish, like gnawing pain, excited by a sense of guilt; compunction of conscience for a crime committed, or for the sins of one's past life.
Sympathetic sorrow; pity; compassion.
FAQs About the word remorse
Hối hận
a feeling of deep regret (usually for some misdeed)The anguish, like gnawing pain, excited by a sense of guilt; compunction of conscience for a crime committed,
cảm giác tội lỗi,hối tiếc,hối lỗi,xấu hổ,hối hận,hối hận,nỗi buồn,ăn năn,sự ăn năn,Buồn
không ăn năn,tàn nhẫn
remordency => sự hối hận, remord => Hối hận, remorate => cá mút đá, remora => Cá bám, remontoir => bộ phận nạp lò xo chính,