Vietnamese Meaning of self-accusation

Tự buộc tội

Other Vietnamese words related to Tự buộc tội

Definitions and Meaning of self-accusation in English

Wordnet

self-accusation (n)

an admission that you have failed to do or be something you know you should do or be

FAQs About the word self-accusation

Tự buộc tội

an admission that you have failed to do or be something you know you should do or be

thừa nhận,công nhận,tuyển sinh,khẳng định,lời tự thú,lời thú tội,tuyên bố,tự phản bội,tự thú,tự trách mắng

sự phủ nhận,Sự phủ nhận,sự từ chối,phủ nhận,không cho phép,tuyên bố miễn trừ trách nhiệm pháp lý,không nhận,từ chối,từ bỏ

self-absorption => tự cho mình là trung tâm, self-absorbed => ích kỷ, self-abnegation => Lòng vị tha, self-abnegating => hy sinh, self-abhorrence => Tự khinh,