FAQs About the word self-abnegating

hy sinh

used especially of behavior

kiêng khem,người khổ hạnh,khổ hạnh,kiêng,kiêng khem,châu lục,hy sinh,tỉnh táo,ôn đới,nghiêm khắc

tham ăn,Tham lam,Thuỷ chung,tham lam,tự mãn,hưởng lạc,tham ăn,Tự mãn,Cyrenaica,người theo chủ nghĩa khoái lạc

self-abhorrence => Tự khinh, self-abasing => tự hạ mình, self-abasement => tự hạ thấp, self-abased => tự hạ mình, self acceptance => lòng tự trọng,