Vietnamese Meaning of value-added tax
thuế giá trị gia tăng (VAT)
Other Vietnamese words related to thuế giá trị gia tăng (VAT)
- thuế ẩn danh
- Thuế thu nhập
- Thuế thân
- Thuế nhà đất
- Thuế bán hàng
- thuế đánh vào tội lỗi
- thuế duy nhất
- thuế
- thuế khấu trừ tại nguồn
- trả đầu người
- hải quan
- Thuế thừa kế
- Thuế trực thu
- Thuế thừa kế
- thuế tiêu thụ đặc biệt
- sự áp đặt
- Thuế thừa kế
- thuế
- thuế cá nhân
- thuế quan
- lệ phí cầu đường
- Tôn vinh
- đánh giá
- nghĩa vụ
- thuế suất thống nhất
- thuế
- Thuế tỷ lệ
- siêu thuế
- phụ phí
- phụ thuế
Nearest Words of value-added tax
- value statement => tuyên bố giá trị
- value orientation => Định hướng giá trị
- value judgment => giá trị phán đoán
- value judgement => Phán đoán giá trị
- value => Giá trị
- valuator => người định giá
- valuation reserve => Dự phòng đánh giá
- valuation account => Tài khoản đánh giá
- valuation => Đánh giá
- valuate => thẩm định
Definitions and Meaning of value-added tax in English
value-added tax (n)
a tax levied on the difference between a commodity's price before taxes and its cost of production
FAQs About the word value-added tax
thuế giá trị gia tăng (VAT)
a tax levied on the difference between a commodity's price before taxes and its cost of production
thuế ẩn danh,Thuế thu nhập,Thuế thân,Thuế nhà đất,Thuế bán hàng,thuế đánh vào tội lỗi,thuế duy nhất,thuế,thuế khấu trừ tại nguồn,trả đầu người
No antonyms found.
value statement => tuyên bố giá trị, value orientation => Định hướng giá trị, value judgment => giá trị phán đoán, value judgement => Phán đoán giá trị, value => Giá trị,