Vietnamese Meaning of valued-policy law
Luật hợp đồng bảo hiểm có giá trị
Other Vietnamese words related to Luật hợp đồng bảo hiểm có giá trị
No Synonyms and anytonyms found
Nearest Words of valued-policy law
- valued policy => Bảo hiểm định giá
- valued => được đánh giá cao
- value-added tax => thuế giá trị gia tăng (VAT)
- value statement => tuyên bố giá trị
- value orientation => Định hướng giá trị
- value judgment => giá trị phán đoán
- value judgement => Phán đoán giá trị
- value => Giá trị
- valuator => người định giá
- valuation reserve => Dự phòng đánh giá
Definitions and Meaning of valued-policy law in English
valued-policy law ()
A law requiring insurance companies to pay to the insured, in case of total loss, the full amount of the insurance, regardless of the actual value of the property at the time of the loss.
FAQs About the word valued-policy law
Luật hợp đồng bảo hiểm có giá trị
A law requiring insurance companies to pay to the insured, in case of total loss, the full amount of the insurance, regardless of the actual value of the proper
No synonyms found.
No antonyms found.
valued policy => Bảo hiểm định giá, valued => được đánh giá cao, value-added tax => thuế giá trị gia tăng (VAT), value statement => tuyên bố giá trị, value orientation => Định hướng giá trị,