Vietnamese Meaning of valor

Lòng dũng cảm

Other Vietnamese words related to Lòng dũng cảm

Definitions and Meaning of valor in English

Wordnet

valor (n)

the qualities of a hero or heroine; exceptional or heroic courage when facing danger (especially in battle)

Webster

valor (n.)

Value; worth.

Strength of mind in regard to danger; that quality which enables a man to encounter danger with firmness; personal bravery; courage; prowess; intrepidity.

A brave man; a man of valor.

FAQs About the word valor

Lòng dũng cảm

the qualities of a hero or heroine; exceptional or heroic courage when facing danger (especially in battle)Value; worth., Strength of mind in regard to danger;

lòng dũng cảm,Lòng dũng cảm,lòng dũng cảm,dũng cảm,chủ nghĩa anh hùng,khả năng,Can đảm,lòng dũng cảm,Dũng cảm,tim

hèn nhát,Hèn nhát,Nỏ bèo,Sự nhút nhát,lạnh chân,hèn nhát,hèn nhát,hèn nhát,sợ hãi,Yếu đuối

valonia => valonia, valois => Valois, valmy => Valmy, vallums => Thành luỹ, vallum => Thành lũy,