Vietnamese Meaning of slapstick
Slap-stick
Other Vietnamese words related to Slap-stick
- nghiêm túc
- nấm mộ
- thiếu dí dỏm
- khập khiễng
- an thần
- nghiêm túc
- nghiêm trọng
- trang nghiêm
- ủ rũ
- u ám
- điềm đạm
- thê thảm
- nhàm chán
- không buồn cười
- ảnh hưởng
- di chuyển
- thực tế
- cảm động
- buồn
- tỉnh táo
- cảm động
- bi thảm
- không buồn cười
- thiếu tính hài hước
- điềm tĩnh
- không cười
- nặng
- đầy nước mắt
- buồn
- nghiêm túc
- buồn
- đầy nước mắt
- đáng thương
Nearest Words of slapstick
Definitions and Meaning of slapstick in English
slapstick (n)
a boisterous comedy with chases and collisions and practical jokes
acoustic device consisting of two paddles hinged together; used by an actor to make a loud noise without inflicting injury when striking someone
slapstick (s)
characterized by horseplay and physical action
FAQs About the word slapstick
Slap-stick
a boisterous comedy with chases and collisions and practical jokes, acoustic device consisting of two paddles hinged together; used by an actor to make a loud n
Hài kịch,hài hước,trào phúng,trò hề,hài kịch nhái,trêu chọc,trò hề,Sự khôi hài,vui,Kịch hài cái
nghiêm túc,nấm mộ,thiếu dí dỏm,khập khiễng,an thần,nghiêm túc,nghiêm trọng,trang nghiêm,ủ rũ,u ám
slapshot => cú đánh mạnh, slapping => cái tát, slapper => cái tát, slapped => tát, slapjack => Slapjack,