Vietnamese Meaning of lame
khập khiễng
Other Vietnamese words related to khập khiễng
- rẻ
- trung bình
- ghê tởm
- đáng thương
- Khinh bỉ
- tệ
- đáng thương
- đáng khinh
- bẩn
- tệ hại
- khốn nạn
- đáng thương
- rách rưới
- đóng vảy
- bẩn thỉu
- bệnh scorbut
- lén lút
- xin lỗi
- đê tiện
- ghê tởm
- ghê tởm
- căn cứ
- đáng bị chỉ trích
- đáng lên án
- Hèn nhát
- hèn nhát
- ô nhục
- đáng xấu hổ
- Không danh dự
- đáng ngờ
- ghê tởm
- bỉ ổi
- ô nhục
- ghê tởm
- Thấp
- đáng chê trách
- bò sát
- ghê tởm
- ghê tởm
- kinh tởm
- ghê tởm
- nát
- bẩn
- bẩn
- phi đạo đức
- Vô liêm sỉ
- Không có nguyên tắc
- đáng chê trách
Nearest Words of lame
Definitions and Meaning of lame in English
lame (n)
someone who doesn't understand what is going on
a fabric interwoven with threads of metal
lame (v)
deprive of the use of a limb, especially a leg
lame (s)
pathetically lacking in force or effectiveness
disabled in the feet or legs
lame (superl.)
Moving with pain or difficulty on account of injury, defect, or temporary obstruction of a function; as, a lame leg, arm, or muscle.
To some degree disabled by reason of the imperfect action of a limb; crippled; as, a lame man.
Hence, hobbling; limping; inefficient; imperfect.
lame (v. t.)
To make lame.
FAQs About the word lame
khập khiễng
someone who doesn't understand what is going on, a fabric interwoven with threads of metal, deprive of the use of a limb, especially a leg, pathetically lacking
rẻ,trung bình,ghê tởm,đáng thương,Khinh bỉ,tệ,đáng thương,đáng khinh,bẩn,tệ hại
đáng ngưỡng mộ,đáng khen,đáng tin cậy,trung thực,danh giá,đáng khen,xứng đáng,quý tộc,đáng khen ngợi,đạo đức
lamdoidal => Hình rìu, lamb's-quarters => rau dền, lamb's-quarter => Rau dền chua, lambskinnet => da cừu, lambskin => da cừu,