Vietnamese Meaning of moral
đạo đức
Other Vietnamese words related to đạo đức
- đạo đức
- tốt
- trung thực
- danh giá
- tốt
- ĐÚNG
- Được
- đứng đắn
- chỉ
- quý tộc
- được tôn trọng
- phải
- công bình
- thẳng
- thẳng đứng
- có đức
- xứng đáng
- thiên thần
- vô tội
- Sạch
- đáng khen
- Đúng
- đáng tin cậy
- tế nhị
- được kính trọng
- mẫu mực
- vô tội
- cao thượng
- tinh khiết
- không thể hủ bại
- vô tội
- vô hại
- không tì vết
- tuân thủ pháp luật
- hợp pháp
- đạo đức
- Nguyên tắc
- thích hợp
- thuần túy
- có uy tín
- Công bằng
- đạo đức giả
- cẩn thận
- thích hợp
- không sai lầm
- không có gì đáng phản đối
- trung thực
- tệ
- đồi trụy
- đồi bại
- không trung thực
- Không danh dự
- cái ác
- vô đạo đức
- không phù hợp
- không chính xác
- vô liêm sỉ
- nghịch ngợm
- tội lỗi
- phi đạo đức
- không công bình
- không thích hợp
- xấu xa
- sai
- Kinh khủng
- căn cứ
- hạ cấp
- trụy lạc
- đồi trụy
- độc ác
- không đứng đắn
- tai tiếng
- Thấp
- trung bình
- đáng phản đối
- xúc phạm
- đồi bại
- không đứng đắn
- Vô liêm sỉ
- Không có nguyên tắc
- tàn ác
- đê tiện
- độc ác
- đáng trách
- lang thang
- sai lầm
- Rơi xuống
- bất công
- xấu xa
- vô lại
Nearest Words of moral
- moral certainty => Lòng tin về mặt đạo đức
- moral excellence => Xuất sắc về mặt đạo đức
- moral force => Sức mạnh đạo đức
- moral hazard => Rủi ro đạo đức
- moral obligation => Nghĩa vụ đạo đức
- moral philosophy => triết học đạo đức
- moral principle => nguyên tắc đạo đức
- moral sense => ý thức đạo đức
- morale => tinh thần
- morale booster => Sự thúc đẩy tinh thần
Definitions and Meaning of moral in English
moral (n)
the significance of a story or event
moral (a)
concerned with principles of right and wrong or conforming to standards of behavior and character based on those principles
moral (s)
psychological rather than physical or tangible in effect
moral (a.)
Relating to duty or obligation; pertaining to those intentions and actions of which right and wrong, virtue and vice, are predicated, or to the rules by which such intentions and actions ought to be directed; relating to the practice, manners, or conduct of men as social beings in relation to each other, as respects right and wrong, so far as they are properly subject to rules.
Conformed to accepted rules of right; acting in conformity with such rules; virtuous; just; as, a moral man. Used sometimes in distinction from religious; as, a moral rather than a religious life.
Capable of right and wrong action or of being governed by a sense of right; subject to the law of duty.
Acting upon or through one's moral nature or sense of right, or suited to act in such a manner; as, a moral arguments; moral considerations. Sometimes opposed to material and physical; as, moral pressure or support.
Supported by reason or probability; practically sufficient; -- opposed to legal or demonstrable; as, a moral evidence; a moral certainty.
Serving to teach or convey a moral; as, a moral lesson; moral tales.
moral (n.)
The doctrine or practice of the duties of life; manner of living as regards right and wrong; conduct; behavior; -- usually in the plural.
The inner meaning or significance of a fable, a narrative, an occurrence, an experience, etc.; the practical lesson which anything is designed or fitted to teach; the doctrine meant to be inculcated by a fiction; a maxim.
A morality play. See Morality, 5.
moral (v. i.)
To moralize.
FAQs About the word moral
đạo đức
the significance of a story or event, concerned with principles of right and wrong or conforming to standards of behavior and character based on those principle
đạo đức,tốt,trung thực,danh giá,tốt,ĐÚNG,Được,đứng đắn,chỉ,quý tộc
tệ,đồi trụy,đồi bại,không trung thực,Không danh dự,cái ác,vô đạo đức,không phù hợp,không chính xác,vô liêm sỉ
morainic => băng hà, moraine => Tảng băng, moraceous => họ dâu tằm, moraceae => Moraceae, mora => môra,