FAQs About the word shopped (around)

đã đi mua sắm (xung quanh)

to look for the most suitable item or service for the lowest price, to try to get a company to publish or produce (something)

đụng độ,So sánh giá,được trao đổi,cãi nhau,cãi nhau,lập luận,trao đổi,cãi nhau,trầy xước,đã xử lý

No antonyms found.

shoppe => cửa hàng, shoplifters => kẻ trộm vặt, shoplifted => Trộm cắp tại cửa hàng, shopkeepers => người bán hàng, shopgirls => Nhân viên bán hàng,