Vietnamese Meaning of self-righteousness

tự mãn

Other Vietnamese words related to tự mãn

Definitions and Meaning of self-righteousness in English

Webster

self-righteousness (n.)

The quality or state of being self-righteous; pharisaism.

FAQs About the word self-righteousness

tự mãn

The quality or state of being self-righteous; pharisaism.

tính giả tạo,giễu cợt,gian lận,sự lừa dối,lừa dối,sự không trung thực,Tính hai mặt,phản trắc,Cớ,Cái cớ

tính chính thống,sự trung thực,sự chân thành,Thẳng thắn,thẳng thắn,thẳng thắn,thẳng thắn,sự cởi mở,Chính trực,sự chân thành

self-righteously => tự cho mình là chính nghĩa, self-righteous => Tự cho mình là đúng, self-reverence => lòng tự trọng, self-restraint => Tự chủ, self-restraining => tự kiềm chế,