Vietnamese Meaning of nomenclature

danh pháp

Other Vietnamese words related to danh pháp

Definitions and Meaning of nomenclature in English

Wordnet

nomenclature (n)

a system of words used to name things in a particular discipline

Webster

nomenclature (n.)

A name.

A vocabulary, dictionary, or glossary.

The technical names used in any particular branch of science or art, or by any school or individual; as, the nomenclature of botany or of chemistry; the nomenclature of Lavoisier and his associates.

FAQs About the word nomenclature

danh pháp

a system of words used to name things in a particular disciplineA name., A vocabulary, dictionary, or glossary., The technical names used in any particular bran

danh xưng,chỉ định,biệt danh,tên,biệt danh,Tiêu đề,danh từ chung,biểu ngữ,biệt danh,giáo phái

No antonyms found.

nomenclatural => Đặt tên pháp lý, nomenclatress => người phụ nữ đặt tên, nomenclator => danh pháp, nomen => Tên, nome => tên,