Vietnamese Meaning of cognomen
biệt danh
Other Vietnamese words related to biệt danh
Nearest Words of cognomen
- cognominal => Đồng danh
- cognomination => biệt danh
- cognoscence => nhận thức
- cognoscente => người sành
- cognoscenti => những người sành sỏi
- cognoscibility => khả năng nhận thức
- cognoscible => có thể biết được
- cognoscitive => Nhận thức - Nhận biết
- cognovit => công nhận
- cognovit judgement => Bản án thừa nhận
Definitions and Meaning of cognomen in English
cognomen (n)
a familiar name for a person (often a shortened version of a person's given name)
the name used to identify the members of a family (as distinguished from each member's given name)
cognomen (n.)
The last of the three names of a person among the ancient Romans, denoting his house or family.
A surname.
FAQs About the word cognomen
biệt danh
a familiar name for a person (often a shortened version of a person's given name), the name used to identify the members of a family (as distinguished from each
biệt danh,biệt danh,biệt danh,họ,bí danh,theo tên gọi khác,biệt danh,bút danh,biệt hiệu,biệt danh
No antonyms found.
cognizor => công nhận, cognizee => bên thụ hưởng, cognize => nhận ra, cognizant => có nhận thức, cognizance => nhận thức,