Vietnamese Meaning of necromancy
bùa chú
Other Vietnamese words related to bùa chú
- ma thuật
- Phép thuật
- phù phép
- phép thuật
- triệu hồi
- ma quỷ
- ma quỷ
- quỷ quái
- ma thuật
- ma thuật
- phép lạ
- ma thuật
- ma thuật
- Vệ linh phù chú (Vệ linh phù chú)
- thuật luyện đan
- bùa hộ mệnh
- điềm báo
- Phép thuật
- nét quyến rũ
- phép triệu hồi
- Bói bằng pha lê
- Lời nguyền
- bói toán
- bói toán
- trừ tà
- dự báo
- dự đoán
- bói toán
- quyến rũ
- quyến rũ
- Hex
- hoodoo
- bùa ngải
- xui xẻo
- Linh vật
- chủ nghĩa huyền bí
- điềm báo
- Bùa hộ mệnh
- bói toán
- bùa chú
- thuyết duy linh
- bùa hộ mệnh
- voodoo
- yểm bùa
- tiên đoán
- dự đoán
- tiên tri
- bùa phép
Nearest Words of necromancy
Definitions and Meaning of necromancy in English
necromancy (n)
the belief in magical spells that harness occult forces or evil spirits to produce unnatural effects in the world
conjuring up the dead, especially for prophesying
necromancy (n.)
The art of revealing future events by means of a pretended communication with the dead; the black art; hence, magic in general; conjuration; enchantment. See Black art.
FAQs About the word necromancy
bùa chú
the belief in magical spells that harness occult forces or evil spirits to produce unnatural effects in the world, conjuring up the dead, especially for prophes
ma thuật,Phép thuật,phù phép,phép thuật,triệu hồi,ma quỷ,ma quỷ,quỷ quái,ma thuật,ma thuật
Khoa học
necromancer => Pháp sư triệu hồi, necrolysis => Hoại tử, necrology => cáo phó, necrologist => Người viết cáo phó, necrologies => cáo phó,