Vietnamese Meaning of misappropriating
chiếm dụng
Other Vietnamese words related to chiếm dụng
- Trộm cắp
- sự chiếm đoạt
- trộm cắp
- nắm bắt
- gây nghiện
- nâng lên
- khía
- trộm cắp
- véo
- bỏ túi
- trộm cắp
- lừa đảo
- Cướp bóc
- giật lấy
- mách lẻo
- vuốt
- trộm cắp
- bắt cóc
- tăng cường
- Trộm cắp
- nắm bắt
- không tặc
- cướp tàu
- đánh đổ
- cướp bóc
- ăn trộm
- kẹp
- hái
- cướp bóc
- cướp bóc
- săn trộm
- rãnh xoắn
- chạy trốn với
- xào xạc
- sa thải
- tịch thu
- trộm cắp vặt
- lấy
- đi bộ với
Nearest Words of misappropriating
- misapprehensions => hiểu lầm
- misapprehending => hiểu lầm
- misapprehended => hiểu lầm
- misapplications => ứng dụng sai
- misanthropically => theo cách ghét nhân loại
- misandrist => người đàn bà ghét đàn ông
- misallocating => phân bổ sai
- misallocated => Phân bổ sai
- misallocate => phân bổ sai
- misaligning => không căn chỉnh
- misappropriations => chiếm dụng
- misbehaver => đứa trẻ hư
- misbeliefs => Những niềm tin sai lầm
- misbelievers => những người ngoại đạo
- miscalculated => Tôi đã tính sai
- miscalculating => tính toán sai
- miscalculations => tính toán sai
- miscalled => được gọi nhầm
- miscalling => gọi nhầm
- miscarriages => sảy thai
Definitions and Meaning of misappropriating in English
misappropriating
to appropriate wrongly (as by theft or embezzlement), to take dishonestly for one's own use, to appropriate wrongly, to appropriate wrongfully or unlawfully (as by theft or embezzlement)
FAQs About the word misappropriating
chiếm dụng
to appropriate wrongly (as by theft or embezzlement), to take dishonestly for one's own use, to appropriate wrongly, to appropriate wrongfully or unlawfully (as
Trộm cắp,sự chiếm đoạt,trộm cắp,nắm bắt,gây nghiện,nâng lên,khía,trộm cắp,véo,bỏ túi
mua,Giving = Đang cho,Mua,đóng góp,trình bày,ban tặng,hiến tặng,trao tay
misapprehensions => hiểu lầm, misapprehending => hiểu lầm, misapprehended => hiểu lầm, misapplications => ứng dụng sai, misanthropically => theo cách ghét nhân loại,