Vietnamese Meaning of marathons
giải marathon
Other Vietnamese words related to giải marathon
- nhiệt
- Chủng tộc
- chạy
- ba môn phối hợp
- biathlon
- chức vô địch
- môn mười phối hợp
- trận derby
- ngày hội đồng áng
- chung kết
- hội thao dân dã
- các chuyến đi chơi
- thi năm môn phối hợp
- biểu tình
- vòng
- bộ
- Bóng chuyền
- các trận chiến
- Công dân
- Mũ ngủ
- thi đấu loại trực tiếp
- Vòng tròn một lượt
- cục tẩy
- dòng chảy
- Cuộc ẩu đả
- xích đu
- Bán kết
- đụng độ
- đấu tranh
- tử vong đột ngột
- cuộc ẩu đả
Nearest Words of marathons
Definitions and Meaning of marathons in English
marathons
a long-distance footrace of 26 miles 385 yards (42.2 kilometers) that is run on an open course, an endurance contest, a footrace run on an open course usually of 26 miles 385 yards (42.2 kilometers), a long-distance race, a race other than a footrace (as for swimmers) marked especially by great distance, something (such as an event, activity, or session) characterized by great length or concentrated effort, a long hard contest
FAQs About the word marathons
giải marathon
a long-distance footrace of 26 miles 385 yards (42.2 kilometers) that is run on an open course, an endurance contest, a footrace run on an open course usually o
nhiệt,Chủng tộc,chạy,ba môn phối hợp,biathlon,chức vô địch,môn mười phối hợp,trận derby,ngày hội đồng áng,chung kết
No antonyms found.
maquillage => đồ trang điểm, mapping (out) => Lập bản đồ (ra ngoài), mapped (out) => lập bản đồ (ra), map (out) => Vẽ bản đồ, mao-tais => mao-tai,