Vietnamese Meaning of rallies
biểu tình
Other Vietnamese words related to biểu tình
Nearest Words of rallies
Definitions and Meaning of rallies in English
rallies (pl.)
of Rally
rallies (v. t.)
A French political group, also known as the Constitutional Right from its position in the Chambers, mainly monarchists who rallied to the support of the Republic in obedience to the encyclical put forth by Pope Leo XIII. in Feb., 1892.
FAQs About the word rallies
biểu tình
of Rally, A French political group, also known as the Constitutional Right from its position in the Chambers, mainly monarchists who rallied to the support of t
huy động,cuộc mít tinh,các lệnh gọi nhập ngũ,cuộc gọi,Kêu gọi vũ trang,triệu tập,đoàn người,trát
giải ngũ,Binh lính đã giải ngũ,rối loạn,làm xáo trộn,làm gián đoạn,làm phiền,tan vỡ,vô hiệu hóa,làm xáo trộn, làm bừa,sa thải
rallier => Người đua xe rally, rallied => đã tập hợp, rallidae => gia đình gà nước, ralliance => Cuộc biểu tình, rallentando => rallentando,