FAQs About the word calls to arms

Kêu gọi vũ trang

a summons to engage in active hostilities, a summons, invitation, or appeal to undertake a particular course of action

huy động,biểu tình,cuộc mít tinh,các lệnh gọi nhập ngũ,cuộc gọi,triệu tập,đoàn người,trát

No antonyms found.

calls (up) => cuộc gọi (lên), calls (off or out) => Cuộc gọi (tắt hoặc ra), calls => cuộc gọi, callings => cuộc gọi, calling upon => kêu gọi,