Vietnamese Meaning of calls to arms
Kêu gọi vũ trang
Other Vietnamese words related to Kêu gọi vũ trang
Nearest Words of calls to arms
- calls (up) => cuộc gọi (lên)
- calls (off or out) => Cuộc gọi (tắt hoặc ra)
- calls => cuộc gọi
- callings => cuộc gọi
- calling upon => kêu gọi
- calling up => gọi
- calling to account => kêu gọi giải trình
- calling the tune (for) => Gọi giai điệu (cho)
- calling the shots (of) => Người ra lệnh (của)
- calling out => gọi
Definitions and Meaning of calls to arms in English
calls to arms
a summons to engage in active hostilities, a summons, invitation, or appeal to undertake a particular course of action
FAQs About the word calls to arms
Kêu gọi vũ trang
a summons to engage in active hostilities, a summons, invitation, or appeal to undertake a particular course of action
huy động,biểu tình,cuộc mít tinh,các lệnh gọi nhập ngũ,cuộc gọi,triệu tập,đoàn người,trát
No antonyms found.
calls (up) => cuộc gọi (lên), calls (off or out) => Cuộc gọi (tắt hoặc ra), calls => cuộc gọi, callings => cuộc gọi, calling upon => kêu gọi,