Vietnamese Meaning of liberality

Chủ nghĩa tự do

Other Vietnamese words related to Chủ nghĩa tự do

Definitions and Meaning of liberality in English

Wordnet

liberality (n)

an inclination to favor progress and individual freedom

the trait of being generous in behavior and temperament

Webster

liberality (n.)

The quality or state of being liberal; liberal disposition or practice; freedom from narrowness or prejudice; generosity; candor; charity.

A gift; a gratuity; -- sometimes in the plural; as, a prudent man is not impoverished by his liberalities.

FAQs About the word liberality

Chủ nghĩa tự do

an inclination to favor progress and individual freedom, the trait of being generous in behavior and temperamentThe quality or state of being liberal; liberal d

lòng quảng đại,nhà hảo tâm,sự phong phú,thưởng,sự hào phóng,lòng tốt,lòng rộng rãi,sự rộng rãi,sự hào phóng,Vô vị lợi

sự rẻ *ʂu ɹɛ,sự gần gũi,bảo tồn,Tiết kiệm,Kinh tế,tiết kiệm,chăn nuôi,gian ác,keo kiệt,tiết kiệm

liberalities => các quyền tự do, liberalistic => tự do chủ nghĩa, liberalist => Người theo chủ nghĩa tự do, liberalism => Chủ nghĩa tự do, liberalise => Tự do hóa,