Vietnamese Meaning of conservation
bảo tồn
Other Vietnamese words related to bảo tồn
Nearest Words of conservation
- conservation of charge => Luật bảo toàn điện tích
- conservation of electricity => Tiết kiệm điện
- conservation of energy => Bảo toàn năng lượng
- conservation of mass => Định luật bảo toàn khối lượng
- conservation of matter => Định luật bảo toàn khối lượng
- conservation of momentum => Định luật bảo toàn động lượng
- conservation of parity => Bảo toàn tính chẵn
- conservationist => người bảo vệ
- conservatism => chủ nghĩa bảo thủ
- conservative => bảo thủ
Definitions and Meaning of conservation in English
conservation (n)
an occurrence of improvement by virtue of preventing loss or injury or other change
the preservation and careful management of the environment and of natural resources
(physics) the maintenance of a certain quantities unchanged during chemical reactions or physical transformations
FAQs About the word conservation
bảo tồn
an occurrence of improvement by virtue of preventing loss or injury or other change, the preservation and careful management of the environment and of natural r
Bảo quản,Bảo tồn,bảo dưỡng,Bảo vệ,chăm sóc,phòng thủ,Kinh tế,quyền bảo hộ,canh gác,chăn nuôi
sự phá hoại,không để ý,sự sao nhãng,Chất thải,thiệt hại,sự bỏ ngỏ,thiệt hại,thương tích,phế tích,phung phí
conservancy => Bảo tồn, consequently => do đó, consequentially => do đó, consequential => có hậu quả, consequent => Hậu quả,