Vietnamese Meaning of conservancy
Bảo tồn
Other Vietnamese words related to Bảo tồn
Nearest Words of conservancy
- conservation => bảo tồn
- conservation of charge => Luật bảo toàn điện tích
- conservation of electricity => Tiết kiệm điện
- conservation of energy => Bảo toàn năng lượng
- conservation of mass => Định luật bảo toàn khối lượng
- conservation of matter => Định luật bảo toàn khối lượng
- conservation of momentum => Định luật bảo toàn động lượng
- conservation of parity => Bảo toàn tính chẵn
- conservationist => người bảo vệ
- conservatism => chủ nghĩa bảo thủ
Definitions and Meaning of conservancy in English
conservancy (n)
a commission with jurisdiction over fisheries and navigation in a port or river
the official conservation of trees and soil and rivers etc.
FAQs About the word conservancy
Bảo tồn
a commission with jurisdiction over fisheries and navigation in a port or river, the official conservation of trees and soil and rivers etc.
bảo tồn,Bảo quản,bảo dưỡng,Bảo vệ,chăm sóc,phòng thủ,Kinh tế,quyền bảo hộ,canh gác,chăn nuôi
sự phá hoại,không để ý,sự sao nhãng,Chất thải,thiệt hại,sự bỏ ngỏ,thiệt hại,thương tích,phế tích,phung phí
consequently => do đó, consequentially => do đó, consequential => có hậu quả, consequent => Hậu quả, consequence => hậu quả,