FAQs About the word husbandry

chăn nuôi

the practice of cultivating the land or raising stockCare of domestic affairs; economy; domestic management; thrift., The business of a husbandman, comprehendin

Kinh tế,tiết kiệm,tiết kiệm,tiết kiệm,bảo tồn,tiết kiệm,sự quan phòng,sự thận trọng,tiết kiệm,tiết kiệm

Lãng phí,Sự thiếu tính chu đáo,Phí phạm,bất kinh tế,sự hoang phí,sự hoang phí,phung phí

husbandmen => nông dân, husbandman => nông dân, husbandly => chồng, husbandless => không chồng, husbanding => quản lý,