Vietnamese Meaning of itches
Ngứa ngáy
Other Vietnamese words related to Ngứa ngáy
- làm trầm trọng hơn
- làm phiền
- làm phiền
- côn trùng
- làm khó chịu
- bách hại
- ăn
- khiếu nại
- Cây tầm ma
- lo âu
- làm tức giận
- đốt
- cọ xát
- bực mình
- sương giá
- mật
- được
- tới
- vỉ nướng
- đốn (vất vả)
- làm tức giận
- lăng mạ
- làm bực mình
- chỉ điểm
- làm phiền
- gợi sự tò mò
- bệnh dịch
- khiêu khích
- Rải (rǎi)
- Bực mình
- xếp nếp
- hận thù
- chọc ghẹo
- làm phiền
- mặc
- sự khinh miệt
- xúi giục
- làm đối nghịch
- Lửng
- mồi
- quỷ dữ
- khó chịu
- bất an
- đau khổ
- làm bốc cháy
- làm tức giận
- bài tập
- (Phát điên)
- phím đàn
- làm ai đó bực bội
- lấy con dê của ai đó
- quấy rối
- Harries
- những rắc rối
- la ó
- nhang
- viêm
- làm điên tiết
- càm ràm
- xúc phạm
- tức giận
- làm phiền
- quấy rầy
- dập tắt
- Làm bực mình
- náo loạn
- khơi dậy
- Chà xát theo cách sai
- Khiến răng bị đau
- khó nuốt
- hoàn tác
- tháo bản lề
- làm lo lắng
- làm đảo lộn
Nearest Words of itches
Definitions and Meaning of itches in English
itches
to produce an itchy sensation, a restless usually constant often compulsive desire, a restless usually constant desire, lust, prurience, to have a strong desire, vex, irritate, an uneasy irritating sensation in the upper surface of the skin usually held to result from mild stimulation of pain receptors, to have an itch, a contagious eruption caused by a mite (Sarcoptes scabiei) that burrows in the skin and causes intense itching, a skin disorder accompanied by such a sensation, an uneasy irritating feeling in the skin usually held to result from exciting cells or groups of cells which sense pain, to cause to itch, to have or produce an itch, scabies, to have a restless desire or hankering for something, a skin disorder accompanied by an itch, a contagious eruption caused by an itch mite of the genus Sarcoptes (S. scabiei) that burrows in the skin and causes intense itching
FAQs About the word itches
Ngứa ngáy
to produce an itchy sensation, a restless usually constant often compulsive desire, a restless usually constant desire, lust, prurience, to have a strong desire
làm trầm trọng hơn,làm phiền,làm phiền,côn trùng,làm khó chịu,bách hại,ăn,khiếu nại,Cây tầm ma,lo âu
xoa dịu,sung sướng,làm vui mừng,thỏa mãn,bắt buộc,làm dịu,xoa dịu,làm hài lòng,thỏa mãn,sự tiện nghi
itched (for) => ngứa (vì), itch (for) => ngứa, Italian sandwiches => Bánh mì Ý, issues => vấn đề, islets => đảo nhỏ,