Vietnamese Meaning of irks
làm bực mình
Other Vietnamese words related to làm bực mình
- lo âu
- đau đầu
- phiền toái
- Gai
- phiền nhiễu
- làm phiền
- bù nhìn
- những rắc rối
- bất tiện
- lăng mạ
- chất kích ứng
- đe dọa
- làm phiền
- sâu bệnh
- vấn đề
- chà
- xếp nếp
- làm đảo lộn
- Chim hải âu
- lo lắng
- sự khinh miệt
- Chim hải âu
- phiền nhiễu
- gánh nặng
- thập giá
- lời nguyền rủa
- khó chịu
- vướng mắc tâm lý
- những kẻ quấy rối
- cối xay
- trò phá phách
- tội phạm
- người vi phạm
- tội phạm
- bệnh dịch
- hoàn cảnh khó khăn
- khó khăn
- vết thương
- phiên tòa
- đau khổ
- vấn đề
Nearest Words of irks
Definitions and Meaning of irks in English
irks
the fact of being annoying, to make weary, irritated, or bored, a source of annoyance
FAQs About the word irks
làm bực mình
the fact of being annoying, to make weary, irritated, or bored, a source of annoyance
lo âu,đau đầu,phiền toái,Gai,phiền nhiễu,làm phiền,bù nhìn,những rắc rối,bất tiện,lăng mạ
Niềm vui,Niềm vui,sung sướng
irking => khó chịu, irked => khó chịu, iring => nhẫn, ired => giận dữ, irateness => tức giận,