Vietnamese Meaning of imaginal
Ảo tưởng
Other Vietnamese words related to Ảo tưởng
Nearest Words of imaginal
- imaginable => có thể hình dung
- imaginability => khả năng tưởng tượng
- imagery => Hình ảnh
- imager => thiết bị tạo ảnh
- imageless => không có hình ảnh
- imaged => hình ảnh
- imageable => có thể tưởng tượng
- image scanner => Máy quét hình ảnh
- image orthicon => orthicôn hình ảnh
- image compression => Nén hình ảnh
- imaginant => tưởng tượng
- imaginarily => theo trí tưởng tượng
- imaginariness => tưởng tượng
- imaginary => ảo
- imaginary being => Sinh vật tưởng tượng
- imaginary creature => Sinh vật tưởng tượng
- imaginary number => Số ảo
- imaginary part => Phần ảo
- imaginary part of a complex number => phần ảo của một số phức
- imaginary place => Nơi tưởng tượng
Definitions and Meaning of imaginal in English
imaginal (a.)
Characterized by imagination; imaginative; also, given to the use or rhetorical figures or imagins.
Of or pertaining to an imago.
FAQs About the word imaginal
Ảo tưởng
Characterized by imagination; imaginative; also, given to the use or rhetorical figures or imagins., Of or pertaining to an imago.
đồ họa,Đồ họa,Nhiếp ảnh,hình ảnh,trực quan,minh họa,vẽ,chữ tượng hình,tượng hình,biểu tượng đồ họa
thực tế,tồn tại,hiện hữu,thật,ĐÚNG,chính hiệu,hữu hình,thực tế,chính hãng,vật lý
imaginable => có thể hình dung, imaginability => khả năng tưởng tượng, imagery => Hình ảnh, imager => thiết bị tạo ảnh, imageless => không có hình ảnh,