FAQs About the word hyperboles

phóng đại

extravagant exaggeration used to emphasize a point, extravagant exaggeration (such as "mile-high ice-cream cones")

tranh biếm họa,khoa trương,Tranh tô màu,những sự đẽo gọt,Trang trí,thêu,tăng cường,bịa đặt,Phóng đại,những lời nói cường điệu

nói giảm nói tránh,sự khinh thường,Giảm phân

hyperawareness => Siêu nhận thức, hyperaware => Cảnh giác quá mức, hyperarid => khô cằn, hyperalert => Cảnh giác cao, hyperaggressiveness => Tăng động thái quá,