FAQs About the word embroideries

thêu

of Embroidery

tranh biếm họa,Tranh tô màu,Trang trí,tăng cường,khoa trương,những sự đẽo gọt,bịa đặt,phóng đại,Phóng đại,những lời nói cường điệu

Giảm phân,nói giảm nói tránh,sự khinh thường,sự coi thường

embroideress => Người thêu, embroiderer => Người thêu, embroidered => thêu, embroider => thêu, embroglio => sự lộn xộn,